Bủng bớt

Bủng bớt có phải từ láy không? Bủng bớt là từ láy hay từ ghép? Bủng bớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bủng bớt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nước da) bủng và xanh tái như mọng nước bên trong.

VD: Da dẻ bủng bớt.

Đặt câu với từ Bủng beo:

  • Sau trận ốm kéo dài, cô ấy trông bủng bớt, da dẻ xanh xao và nhợt nhạt.
  • Anh ta bủng bớt, làn da tái mét như bị thiếu nước.
  • Cô bé bủng bớt, đôi mắt mệt mỏi và làn da xanh xao khiến ai nhìn cũng thương.
  • Cảm giác mệt mỏi khiến khuôn mặt anh bủng bớt, như bị rút hết sinh khí.
  • Bởi vì thiếu dinh dưỡng, người bệnh trở nên bủng bớt, da dẻ sạm đi rõ rệt.

Quảng cáo
close