Bừng bừng

Bừng bừng có phải từ láy không? Bừng bừng là từ láy hay từ ghép? Bừng bừng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bừng bừng

Quảng cáo

Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bốc lên rất mạnh, rất rõ, đến mức có thể cảm nhận được rõ ràng.

VD: Ngọn lửa bốc cao bừng bừng.

Đặt câu với từ Bừng bừng:

  • Mùi thơm của món ăn bừng bừng lan tỏa khắp gian bếp.
  • Cơn giận của anh ấy bừng bừng trong mắt, khiến mọi người đều cảm thấy sợ.
  • Ánh sáng từ mặt trời bừng bừng chiếu rọi vào căn phòng nhỏ.
  • Không khí trong phòng tập thể dục bừng bừng mùi mồ hôi, rất khó chịu.

Quảng cáo
close