Bứ bự

Bứ bự có phải từ láy không? Bứ bự là từ láy hay từ ghép? Bứ bự là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bứ bự

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có cảm giác đầy ứ, chán chê đến mức như tắc nghẹn, không thể nuốt được nữa.

VD: Miếng khoai bứ bự trong mồm.

Đặt câu với từ Bứ bự:

  • Sau bữa tiệc no nê, tôi cảm thấy bứ bự, không thể ăn thêm nữa.
  • Cô ấy ăn quá nhiều và giờ cảm thấy bứ bự, không thể tiếp tục dùng bữa.
  • Tôi đã ăn quá nhiều bánh và giờ cảm thấy bứ bự, không thể nhai nổi.
  • Cứ nghĩ đến món ăn, tôi lại thấy bứ bự, không muốn ăn thêm gì nữa.
  • Sau khi uống cả chai nước, anh ta cảm thấy bứ bự, bụng như sắp nổ tung.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bứ bừ

Quảng cáo
close