Bừa bịt

Bừa bịt có phải từ láy không? Bừa bịt là từ láy hay từ ghép? Bừa bịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bừa bịt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngổn ngang nhiều thứ không được sắp đặt trật tự, không được ngăn nắp.

VD: Căn phòng của cậu ấy lúc nào cũng bừa bịt, chẳng bao giờ chịu dọn dẹp.

Đặt câu với từ Bừa bịt:

  • Sau một ngày làm việc, bàn làm việc của tôi lại trở nên bừa bịt với giấy tờ và đồ đạc.
  • Đồ đạc trong nhà bếp bừa bịt, không còn chỗ để làm việc.
  • Sau bữa tiệc, phòng khách trở nên bừa bịt, đầy thức ăn thừa và chai lọ vương vãi.
  • Cô ấy vừa đi vắng về, nhìn vào tủ quần áo thì thấy nó bừa bịt không thể tìm đâu ra bộ đồ mình cần.
  • Cái tủ lạnh bừa bịt với đủ thứ thực phẩm không được sắp xếp gọn gàng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bừa bộn

Quảng cáo
close