Bừa bịtBừa bịt có phải từ láy không? Bừa bịt là từ láy hay từ ghép? Bừa bịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bừa bịt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ngổn ngang nhiều thứ không được sắp đặt trật tự, không được ngăn nắp. VD: Căn phòng của cậu ấy lúc nào cũng bừa bịt, chẳng bao giờ chịu dọn dẹp. Đặt câu với từ Bừa bịt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bừa bộn
Quảng cáo
|