Bửng lửng

Bửng lửng có phải từ láy không? Bửng lửng là từ láy hay từ ghép? Bửng lửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bửng lửng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái ngỡ ngàng, xao xuyến.

VD: Cô ấy đứng bừng lưng khi nghe tin mình được thăng chức.

Đặt câu với từ Bửng lửng:

  • Sau cú điện thoại bất ngờ, anh ta cảm thấy bừng lưng không biết phải làm gì.
  • Mỗi khi nghĩ đến quá khứ, lòng tôi lại bừng lưng khó tả.
  • Khi thấy người bạn cũ xuất hiện, tôi cảm giác bừng lưng như quay lại thời gian trước.
  • Sau khi nhận được lời khen, tôi chỉ biết đứng im, cảm giác bừng lưng khó diễn tả.
  • Những lời nói chân thành của anh khiến cô ấy cảm thấy bừng lưng và xúc động.

Quảng cáo
close