Bửng lửngBửng lửng có phải từ láy không? Bửng lửng là từ láy hay từ ghép? Bửng lửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bửng lửng Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Ở trạng thái ngỡ ngàng, xao xuyến. VD: Cô ấy đứng bừng lưng khi nghe tin mình được thăng chức. Đặt câu với từ Bửng lửng:
Quảng cáo
|