Bướng bỉnh

Bướng bỉnh có phải từ láy không? Bướng bỉnh là từ láy hay từ ghép? Bướng bỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bướng bỉnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngang ngạnh, không chịu nghe lời, cứ làm theo ý mình, bưởng (nói khái quát).

VD: Cậu bé bướng bỉnh.

Đặt câu với từ Bướng bỉnh:

  • Anh ấy luôn bướng bỉnh, làm theo ý mình dù có khuyên nhủ thế nào.
  • Cô ấy bướng bỉnh trong công việc, không chịu thay đổi cách làm dù đã được góp ý.
  • Đôi khi, tôi cảm thấy khó chịu vì tính bướng bỉnh của em trai mình.
  • Cậu ấy rất bướng bỉnh, luôn tranh cãi và không bao giờ chịu nhường ai.
  • Mặc dù đã giải thích nhiều lần, cô ấy vẫn bướng bỉnh không chịu thay đổi quan điểm.

Quảng cáo
close