Bướp báp

Bướp báp có phải từ láy không? Bướp báp là từ láy hay từ ghép? Bướp báp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bướp báp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rách xơ ra thành từng mảng nhỏ, trông xơ xác thảm hại.

VD: Áo quần bướp bá.

Đặt câu với từ Bướp báp:

  • Cánh đồng sau cơn bão trông bướp bá, cây cối gãy đổ ngổn ngang.
  • Tấm vải trải bàn đã bướp bá, từng mảng vải bị rách nát không còn dùng được nữa.
  • Đôi giày của anh ấy bướp bá sau nhiều năm sử dụng, đế đã mòn và vải bị sờn rách.
  • Tấm thảm trong phòng khách đã bướp bá vì bị vật nặng đè lên quá lâu.
  • Mái tóc của cô ấy bướp bá vì thiếu chăm sóc, nhìn thật xơ xác và yếu ớt.

Quảng cáo
close