Bươn bả

Bươn bả có phải từ láy không? Bươn bả là từ láy hay từ ghép? Bươn bả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bươn bả

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hối hả, tất bật một cách vội vàng như để cố vươn nhanh tới đích.

VD: Đi bươn bả.

Đặt câu với từ Bươn bả:

  • Anh ấy bươn bả chạy đến công ty vì sợ muộn giờ họp.
  • Cô ấy bươn bả đi chợ từ sáng sớm để chuẩn bị bữa tiệc.
  • Trong lúc giáp mặt khách hàng, anh ta có vẻ bươn bả, làm việc gì cũng vội vàng.
  • Mọi người trong công ty đều bươn bả để hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Cô ấy bươn bả dọn dẹp nhà cửa trước khi khách đến chơi.

Quảng cáo
close