Bức bối

Bức bối có phải từ láy không? Bức bối là từ láy hay từ ghép? Bức bối là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bức bối

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nóng một cách ngột ngạt, khó chịu.

VD: Trời nắng, bức bối quá.

Đặt câu với từ Bức bối:

  • Cả phòng đều bức bối vì thời tiết quá nóng nực.
  • Mấy ngày nay, không khí bức bối khiến ai cũng cảm thấy khó chịu.
  • Anh ta luôn có vẻ bức bối khi phải làm việc dưới áp lực lớn.
  • Căn phòng kín, không có gió làm cho không khí trở nên bức bối.
  • Cô ấy cảm thấy bức bối vì phải ngồi trong lớp học nóng nực suốt cả buổi.

Quảng cáo
close