Bùng bùng

Bùng bùng có phải từ láy không? Bùng bùng là từ láy hay từ ghép? Bùng bùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùng bùng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Lửa cháy) to và ngày càng bốc mạnh lên.

VD: Lửa cháy bùng bùng.

Đặt câu với từ Bùng bùng:

  • Cơn bão khiến ngọn lửa bùng bùng lên, lan nhanh qua các căn nhà.
  • Đám cháy trong nhà kho bùng bùng mỗi lúc một lớn hơn.
  • Ngọn lửa bùng bùng bốc lên từ đống rơm, xua tan màn đêm.
  • Tiếng gió hú khiến ngọn lửa trong lò bùng bùng mạnh hơn bao giờ hết.
  • Cơn lửa rừng bùng bùng lan rộng, đe dọa đến cả khu dân cư.

Quảng cáo
close