Bung bét

Bung bét có phải từ láy không? Bung bét là từ láy hay từ ghép? Bung bét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bung bét

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bung ra đến mức làm đảo lộn, lung tung lên.

VD: Làm công việc bung bét cả lên.

Đặt câu với từ Bung bét:

  • Sau khi va chạm mạnh, chiếc ba lô của tôi bung bét hết cả đồ đạc.
  • Mấy cái túi giấy bung bét ra, giấy rơi vãi khắp nơi.
  • Cuộc họp hôm qua đã bung bét vì mọi người không thống nhất được ý kiến.
  • Để lâu trong tủ, đống đồ chơi của con tôi bung bét hết cả, không thể sắp xếp lại được.
  • Cả đống sách vở trên bàn bị bung bét, giấy tờ bay tung tóe khắp phòng.

Quảng cáo
close