Bung bang

Bung bang có phải từ láy không? Bung bang là từ láy hay từ ghép? Bung bang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bung bang

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bung ra, nứt ra

VD: Vết nứt trên tường đã bung bang rộng hơn sau cơn bão.

Đặt câu với từ Bung bang:

  • Cái bóng đèn bất ngờ bung bang khi tôi bật công tắc.
  • Chiếc áo khoác cũ đã bung bang ở đường may sau nhiều năm sử dụng.
  • Lửa trong lò bung bang tạo ra một tiếng nổ lớn.
  • Cánh cửa bị bung bang vì bị va đập mạnh.
  • Cây hoa trong vườn đã bung bang những bông hoa mới.

Quảng cáo
close