Bung lung

Bung lung có phải từ láy không? Bung lung là từ láy hay từ ghép? Bung lung là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bung lung

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. rộng ra bốn phía đến mức như khó trông thấy rõ, gây cảm giác hư ảo.

VD: Cảnh biển mênh mông, sóng vỗ bung lung, làm cho lòng tôi trở nên trống trải.

2. không rõ ràng, mờ nhạt và tản mạn, tràn lan.

VD: Câu chuyện của cô ấy nghe có vẻ bung lung, chẳng liên kết với nhau.

Đặt câu với từ Bung lung:

  • Mặt trời lặn, ánh sáng bung lung ra khắp chân trời, tạo nên một cảnh tượng huyền bí. (Nghĩa 1)
  • Cảnh vật phía trước mắt tôi bung lung, như thể không có điểm cuối. (Nghĩa 1)
  • Đoạn đường vắng vẻ bung lung ra đến tận chân trời, khiến tôi cảm thấy lạc lõng. (Nghĩa 1)
  • Cuộc trò chuyện của họ chỉ toàn những suy nghĩ bung lung, chẳng đi đến đâu. (Nghĩa 2)
  • Các lập luận của chị ấy trong buổi thảo luận quá bung lung, thiếu sự rõ ràng. (Nghĩa 2)
  • Mọi kế hoạch của nhóm đều bung lung, không ai hiểu được mục tiêu chung là gì. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mung lung

Quảng cáo
close