Bung lungBung lung có phải từ láy không? Bung lung là từ láy hay từ ghép? Bung lung là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bung lung Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. rộng ra bốn phía đến mức như khó trông thấy rõ, gây cảm giác hư ảo. VD: Cảnh biển mênh mông, sóng vỗ bung lung, làm cho lòng tôi trở nên trống trải. 2. không rõ ràng, mờ nhạt và tản mạn, tràn lan. VD: Câu chuyện của cô ấy nghe có vẻ bung lung, chẳng liên kết với nhau. Đặt câu với từ Bung lung:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mung lung
Quảng cáo
|