Bòng bongBòng bong có phải từ láy không? Bòng bong là từ láy hay từ ghép? Bòng bong là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bòng bong Quảng cáo
Danh từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi. VD: Dây bòng bong. 2. Xơ tre vót ra bị cuốn rối lại, thường dùng để ví tình trạng rối ren. VD: Rối như mớ bòng bong. Đặt câu với từ Bòng bong:
Quảng cáo
|