Bòn bonBòn bon có phải từ láy không? Bòn bon là từ láy hay từ ghép? Bòn bon là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bòn bon Quảng cáo
Danh từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: Cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt. VD: Quả bòn bon mọc thành chùm, cùi ngọt lịm, rất được yêu thích vào mùa hè. Đặt câu với từ Bòn bon:
Quảng cáo
|