Bòn bon

Bòn bon có phải từ láy không? Bòn bon là từ láy hay từ ghép? Bòn bon là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bòn bon

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: Cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt.

VD: Quả bòn bon mọc thành chùm, cùi ngọt lịm, rất được yêu thích vào mùa hè.

Đặt câu với từ Bòn bon:

  • Cây bòn bon thường có lá kép lẻ, dễ nhận biết nhờ hình dáng đặc trưng của quả.
  • Mùa bòn bon đến, các chùm quả tròn căng mọng, từng múi thơm ngọt, khiến ai cũng thèm ăn.
  • Tôi rất thích ăn bòn bon, cùi quả ngọt và mát, ăn mãi không chán.
  • Vườn nhà ông tôi có nhiều cây bòn bon, mỗi mùa quả lại chín đỏ, thơm ngát.
  • Bòn bon không chỉ có hương vị tuyệt vời mà còn chứa nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe.

Quảng cáo
close