Bịu rịu

Bịu rịu có phải từ láy không? Bịu rịu là từ láy hay từ ghép? Bịu rịu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bịu rịu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bịn rịn, quyến luyến.

VD: Bịu rịu không muốn rời.

Đặt câu với từ Bịu rịu:

  • Cô bé bịu rịu không muốn rời tay mẹ khi đến trường.
  • Anh ta bịu rịu mãi không chịu chia tay dù đã muộn.
  • Cậu bé bịu rịu khóc nức nở khi phải xa ông bà về thành phố.
  • Chị ấy bịu rịu nhìn theo chiếc xe đi xa, lòng đầy lưu luyến.
  • Con chó bịu rịu nhìn chủ nhân, không muốn xa rời dù chỉ một lúc.

Quảng cáo
close