Bộn bàng

Bộn bàng có phải từ láy không? Bộn bàng là từ láy hay từ ghép? Bộn bàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bộn bàng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều thứ trong tình trạng lộn xộn, quá nhiều việc.

VD: Công việc bộn bàng.

Đặt câu với từ Bộn bàng:

  • Cô ấy đang trong tình trạng bộn bàng với đống công việc chưa hoàn thành.
  • Mọi người trong gia đình đều bộn bàng chuẩn bị cho lễ Tết.
  • Anh ta ra khỏi nhà trong bộn bàng, quên cả mang theo điện thoại.
  • Nhà cửa đang bộn bàng sau khi chuyển đồ đạc, cần dọn dẹp ngay.
  • Tôi cảm thấy bộn bàng trong đầu vì quá nhiều việc phải làm.

Quảng cáo
close