Bìu díu

Bìu díu có phải từ láy không? Bìu díu là từ láy hay từ ghép? Bìu díu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bìu díu

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Theo đuổi mãi, không dứt được, kéo nhau đi một cách vất vả (trong quan hệ vợ chồng, con cái).

VD: Vợ con bìu díu.

Đặt câu với từ Bìu díu:

  • Cô ấy suốt ngày phải bìu díu con cái, không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Anh ta bìu díu vợ suốt bao nhiêu năm mà không thấy một chút hạnh phúc thật sự.
  • Mẹ tôi lúc nào cũng bìu díu công việc nhà và chăm sóc ba đứa trẻ.
  • Họ bìu díu nhau trong suốt cuộc sống, dù có khó khăn nhưng vẫn luôn đồng hành.
  • Bà ấy phải bìu díu chồng bệnh suốt mấy tháng liền, thật vất vả.

Quảng cáo
close