Bôm bốp

Bôm bốp có phải từ láy không? Bôm bốp là từ láy hay từ ghép? Bôm bốp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bôm bốp

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ, tiếng vỗ) bật từ hơi nén đều và to, liên tiếp.

VD: Vỗ tay bôm bốp.

Đặt câu với từ Bôm bốp:

  • Tiếng pháo bôm bốp vang lên khắp xóm vào đêm giao thừa.
  • Lửa cháy mạnh, bùng lên những tiếng bôm bốp nghe thật đã tai.
  • Những tiếng bôm bốp từ quả bóng bay làm trẻ con cười ầm lên.
  • Mưa lớn đập xuống mái tôn, phát ra những tiếng bôm bốp liên tiếp.
  • Cơn mưa đá rơi xuống đất, nghe những tiếng bôm bốp mỗi lần chạm vào mặt đất.

Quảng cáo
close