Bộn chộn

Bộn chộn có phải từ láy không? Bộn chộn là từ láy hay từ ghép? Bộn chộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bộn chộn

Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rộn lên xao xuyến.

VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn chộn.

Đặt câu với từ Bộn chộn:

  • Lòng tôi bộn chộn khi nhớ lại những kỷ niệm xưa. (Tính từ)
  • Nghe tin về chuyến đi xa, tôi cảm thấy bộn chộn trong lòng. (Tính từ)
  • Dù đã lâu không gặp, nhưng khi gặp lại bạn cũ, tôi vẫn thấy bộn chộn. (Tính từ)
  • Khi nghe tin anh ấy trở về, lòng tôi bộn chộn không yên. (Động từ)
  • Cảnh tượng đám cưới bộn chộn làm tôi cảm thấy xao xuyến. (Động từ)
  • Những kỷ niệm xưa lại bộn chộn trong tâm trí tôi mỗi khi về quê. (Động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn rộn

Quảng cáo
close