Bồng bồngBồng bồng có phải từ láy không? Bồng bồng là từ láy hay từ ghép? Bồng bồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bồng bồng Quảng cáo
Danh từ, Động từ, Phụ từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. (Danh từ) Cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn. VD: Món canh bồng bồng thanh mát rất phổ biến trong mùa hè. 2. (Động từ) Địu, cõng trên lưng một cách nhẹ nhàng. VD: Ông nội vui vẻ bồng bồng cháu lên vai, để cháu nhìn ra xa hơn. 3. (Phụ từ, Lớn phát triển) nhanh, rõ rệt có thể nhận thấy được. VD: Nước sông lên bồng bồng sau những trận mưa lớn. Đặt câu với từ Bồng bồng:
Quảng cáo
|