Bộn bề

Bộn bề có phải từ láy không? Bộn bề là từ láy hay từ ghép? Bộn bề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bộn bề

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều thứ và trong tình trạng lộn xộn, quá nhiều việc.

VD: Công việc ở văn phòng hôm nay thật bộn bề, ai cũng bận rộn.

Đặt câu với từ Bộn bề:

  • Cô ấy cảm thấy bộn bề với đống bài vở và các cuộc hẹn.
  • Nhà tôi những ngày giáp Tết luôn trong tình trạng bộn bề.
  • Anh ấy quay cuồng trong công việc bộn bề và không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Cuộc sống của gia đình tôi rất bộn bề, từ sáng đến tối không có phút nghỉ ngơi.
  • Mặc dù bộn bề, nhưng cô ấy vẫn cố gắng sắp xếp mọi thứ thật ngăn nắp.

Quảng cáo
close