Bông lôngBông lông có phải từ láy không? Bông lông là từ láy hay từ ghép? Bông lông là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bông lông Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Lang thang không có nơi ăn chốn ở và việc làm chắc chắn, ổn định. VD: Những người bông lông luôn sống trong sự bất ổn và thiếu thốn. 2. Lung tung, không có cơ sở chắc chắn, không đâu vào đâu. VD: Suy nghĩ bông lông. Đặt câu với từ Bông lông:
Quảng cáo
|