Bổi hổiBổi hổi có phải từ láy không? Bổi hổi là từ láy hay từ ghép? Bổi hổi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bổi hổi Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Có cảm giác xúc động hồi hộp khi nhớ lại hoặc nghĩ đến. VD: Mỗi lần nhớ lại kỷ niệm xưa, lòng tôi lại bổi hổi xúc động. Đặt câu với từ Bổi hổi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồi hồi
Quảng cáo
|