Bộn rộnBộn rộn có phải từ láy không? Bộn rộn là từ láy hay từ ghép? Bộn rộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bộn rộn Quảng cáo
Tính từ, Động từ Từ láy vần Nghĩa: Rộn lên xao xuyến. VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn rộn trong lòng. Đặt câu với từ Bộn rộn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn chộn
Quảng cáo
|