Bê bê

Bê bê có phải từ láy không? Bê bê là từ láy hay từ ghép? Bê bê là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bê bê

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bị dây dính nhiều chất bẩn thành từng mảng, từng đám rộng và khắp mọi chỗ.

VD: Chân tay bê bê bùn đất.

Đặt câu với từ Bê bê:

  • Sau khi chơi, quần áo của thằng bé bê bê, đầy bùn đất.
  • Cả cái bàn ăn bê bê, thức ăn vương vãi khắp nơi.
  • Tay cô ấy bê bê, dính đầy sơn từ lúc làm thủ công.
  • Chiếc xe cũ bê bê vì lâu ngày không được lau chùi.
  • Căn bếp bê bê, dầu mỡ vương vãi trên mặt sàn.

Quảng cáo
close