Bều bệu

Bều bệu có phải từ láy không? Bều bệu là từ láy hay từ ghép? Bều bệu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bều bệu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bê bết, nhiều khó khăn.

VD: Cô ấy trông bều bệu.

Đặt câu với từ Bều bệu:

  • Sau thời gian dài ốm, anh ta trở lại với thân hình bều bệu, không còn mạnh mẽ như trước.
  • Dù mập mạp, nhưng gương mặt của bà ấy bều bệu, thiếu sắc tố và có vẻ mệt mỏi.
  • Cậu bé bều bệu vì sức khỏe yếu, dù ăn uống đầy đủ nhưng không có vẻ khỏe khoắn.
  • Làn da của cô ấy bều bệu, không mịn màng và trông có vẻ như thiếu dưỡng chất.
  • Sau khi nằm viện một thời gian dài, anh ấy trở về với vóc dáng bều bệu, yếu ớt.

Quảng cáo
close