Bịu xịu

Bịu xịu có phải từ láy không? Bịu xịu là từ láy hay từ ghép? Bịu xịu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bịu xịu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) chảy xệ xuống, tựa như nặng ra khi hờn dỗi.

VD: Cô bé bịu xịu mặt khi không được mẹ mua đồ chơi.

Đặt câu với từ Bịu xịu:

  • Anh ấy bịu xịu khuôn mặt khi nghe cô ấy từ chối lời mời.
  • Chị ta bịu xịu môi khi không được tham gia vào cuộc trò chuyện.
  • Cậu bé bịu xịu mặt, chẳng muốn nói chuyện với ai sau khi bị mắng.
  • Mặt cô ấy bịu xịu khi nghe người yêu không có thời gian gặp gỡ.
  • Cô ấy bịu xịu mặt khi thấy bạn mình không nhớ sinh nhật.

Quảng cáo
close