Bềnh bềnh

Bềnh bềnh có phải từ láy không? Bềnh bềnh là từ láy hay từ ghép? Bềnh bềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bềnh bềnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (thường nói về da) Có màu trắng xanh nhợt nhạt, trông ốm yếu, bệnh hoạn.

VD: Phao nổi bềnh bềnh.

Đặt câu với từ Bềnh bềnh:

  • Những chiếc lá khô bềnh bềnh trôi trên mặt hồ yên tĩnh.
  • Con cá nhỏ bềnh bềnh lượn qua lại dưới làn nước trong vắt.
  • Vài cánh hoa bềnh bềnh nổi trên mặt ao, lướt nhẹ theo gió.
  • Cục băng nhỏ bềnh bềnh trôi trên mặt hồ, lấp lánh dưới ánh nắng.
  • Những hạt mưa nhẹ bềnh bềnh rơi xuống nước, tạo ra những vòng tròn nhỏ xung quanh.

Quảng cáo
close