Bong bong

Bong bong có phải từ láy không? Bong bong là từ láy hay từ ghép? Bong bong là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bong bong

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ và thanh, gọn và phát ra đều, liên tiếp.

VD: Tiếng trống đánh bong bong.

Đặt câu với từ Bong bong:

  • Tiếng chuông nhỏ bong bong vang lên đều đặn từ ngôi chùa gần đó.
  • Cô bé đánh đàn piano, những âm thanh bong bong vang vọng trong không gian yên tĩnh.
  • Tiếng mưa rơi nhẹ trên mái nhà, bong bong như những hạt ngọc lăn trên mặt kính.
  • Tiếng cốc thủy tinh rơi xuống nền đất phát ra âm thanh bong bong, trong trẻo và thanh thoát.
  • Âm thanh bong bong từ chiếc đồng hồ báo thức khiến cả căn phòng bừng tỉnh.

Quảng cáo
close