Bệu xệu

Bệu xệu có phải từ láy không? Bệu xệu là từ láy hay từ ghép? Bệu xệu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bệu xệu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ốm yếu, bệnh hoạn, không còn nhanh nhẹn, hoạt bát.

VD: Cả tuần trời ốm, cô ấy trông bệu xệu, chẳng có chút sức lực nào.

Đặt câu với từ Bệu xệu:

  • Sau cơn bệnh nặng, anh ta trông thật bệu xệu, không còn sức sống như trước.
  • Cô ấy bệu xệu, đi lại chậm chạp và mệt mỏi sau thời gian dài nằm viện.
  • Dù tuổi tác đã lớn, nhưng ông vẫn còn khá nhanh nhẹn, không bệu xệu như nhiều người khác.
  • Sau vụ tai nạn, anh ấy trở nên bệu xệu, không thể làm việc nặng như trước đây.
  • Chú chó bị bệnh, đi lại bệu xệu và không còn vui tươi như ngày xưa.

Quảng cáo
close