Bông bênh

Bông bênh có phải từ láy không? Bông bênh là từ láy hay từ ghép? Bông bênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bông bênh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhẹ và lơ lửng, chơi vơi.

VD: Cơn gió nhẹ làm chiếc lá bông bênh trên không trung.

Đặt câu với từ Bông bênh:

  • Tâm trạng của cô ấy bông bênh, không biết nên vui hay buồn.
  • Đám mây bông bênh trên bầu trời xanh biếc trông thật yên bình.
  • Cảm giác như mình đang bông bênh giữa hai quyết định quan trọng.
  • Những câu chuyện cũ vẫn như bông bênh trong trí óc tôi.
  • Cánh diều bay bông bênh trong gió, tựa như đang tìm một nơi để dừng lại.

Quảng cáo
close