Bo bo

Bo bo có phải từ láy không? Bo bo là từ láy hay từ ghép? Bo bo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bo bo

Quảng cáo

Danh từ, Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Thứ cây cùng họ với lúa, thân cao, hạt tròn, to bằng hạt ngô, dùng để ăn, làm thuốc.

VD: Bo bo là loại cây dễ trồng, hạt của nó thường được dùng để chế biến món ăn bổ dưỡng.

2. (Tính từ) Giữ chặt lấy nhất định không chịu rời bỏ ra (thường nói về thái độ đối với của cải).

VD: Của mình thì giữ bo bo.

3. (Tính từ) Nhất định không chịu từ bỏ cái đã có sẵn, đã thành nếp.

VD: Cứ bo bo theo nếp cũ.

Đặt câu với từ Bo bo:

  • Cây bo bo mọc nhiều ở vùng nông thôn, hạt của nó có thể làm thành cháo hoặc nấu canh. (Nghĩa 1)
  • Trong y học cổ truyền, bo bo được sử dụng làm thuốc giúp cải thiện tiêu hóa và bồi bổ sức khỏe. (Nghĩa 1)
  • Anh ta bo bo giữ từng đồng tiền, không muốn chi tiêu dù chỉ một chút. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy bo bo nắm giữ tài sản của gia đình, không dễ dàng chia sẻ với ai. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy bo bo giữ thói quen dậy sớm, dù công việc có bận rộn đến đâu. (Nghĩa 3)
  • Anh ta bo bo giữ cách làm việc cũ, không muốn thay đổi dù phương pháp mới hiệu quả hơn. (Nghĩa 3)

Quảng cáo
close