Bổm bảm

Bổm bảm có phải từ láy không? Bổm bảm là từ láy hay từ ghép? Bổm bảm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bổm bảm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sơ sài, tạm bợ, qua loa.

VD: Ăn uống bổm bảm.

Đặt câu với từ Bổm bảm:

  • Cái áo này may bổm bảm, nhìn qua là biết không cẩn thận.
  • Anh ấy làm bài tập bổm bảm, không chú ý đến chi tiết nào.
  • Cô ấy nấu bữa ăn bổm bảm, chỉ có cơm với canh là đủ.
  • Cuộc họp hôm qua diễn ra bổm bảm, không có kế hoạch rõ ràng.
  • Mọi việc ở công ty đang làm bổm bảm, không ai theo dõi tiến độ.

Quảng cáo
close