Bõ bèn

Bõ bèn có phải từ láy không? Bõ bèn là từ láy hay từ ghép? Bõ bèn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bõ bèn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thể bù đắp tương xứng với công sức đã bỏ ra, hoặc thỏa mãn được nhu cầu cần có.

VD: Làm vất vả thế mà được có bấy nhiêu thì chẳng bõ bèn.

Đặt câu với từ Bõ bèn:

  • Cô ấy làm việc suốt ngày mà không thấy bõ bèn, công sức bỏ ra quá lớn mà không được đền đáp.
  • Mình đã vất vả cả tuần mà cuối tháng thấy lương chẳng bõ bèn gì.
  • Cả ngày đi làm vất vả mà số tiền kiếm được không bõ bèn gì so với những gì đã bỏ ra.
  • Công việc này mệt mỏi nhưng chẳng bõ bèn, không đem lại kết quả như mong đợi.
  • Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều nhưng kết quả cuối cùng chẳng bõ bèn, không xứng đáng với công sức bỏ ra.

Quảng cáo
close