Bóp bép

Bóp bép có phải từ láy không? Bóp bép là từ láy hay từ ghép? Bóp bép là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bóp bép

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ thanh, phát ra đều đặn liên tục khi nhai.

VD: Miệng nhai bóp bép.

Đặt câu với từ Bóp bép:

  • Cô bé ngồi bên cạnh ăn kẹo, âm thanh bóp bép vang lên suốt buổi học.
  • Tiếng bóp bép của những chiếc bánh giòn làm cả phòng yên lặng.
  • Anh ấy ăn hạt dưa, tiếng bóp bép đều đặn khiến mọi người không thể không chú ý.
  • Cô không ngừng bóp bép từng miếng trái cây trong lúc xem phim.
  • Tiếng bóp bép từ miếng bánh quy càng làm không khí trở nên ồn ào hơn.

Quảng cáo
close