Biu bíuBiu bíu có phải từ láy không? Biu bíu là từ láy hay từ ghép? Biu bíu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Biu bíu Quảng cáo
Động từ Từ láy vần Nghĩa: Hơi trề môi dưới xuống và cong môi trên lên lúc nũng nịu, hay giận dỗi. VD: Cô nàng biu bíu môi khi thấy bạn trai không để ý đến mình suốt cả buổi tối. Đặt câu với từ Biu bíu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bìu bíu
Quảng cáo
|