Biu bíu

Biu bíu có phải từ láy không? Biu bíu là từ láy hay từ ghép? Biu bíu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Biu bíu

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hơi trề môi dưới xuống và cong môi trên lên lúc nũng nịu, hay giận dỗi.

VD: Cô nàng biu bíu môi khi thấy bạn trai không để ý đến mình suốt cả buổi tối.

Đặt câu với từ Biu bíu:

  • Cô bé biu bíu môi khi không được mẹ mua cho món đồ chơi yêu thích.
  • Anh ta biu bíu môi suốt cả buổi vì không được tham gia vào trò chơi.
  • Chị ấy biu bíu môi khi thấy bạn mình quên chúc sinh nhật.
  • Con mèo biu bíu môi, tỏ vẻ giận dỗi khi bị chủ bỏ quên suốt cả ngày.
  • Cậu bé biu bíu môi, không muốn đi học sau khi bị bạn trêu chọc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bìu bíu

Quảng cáo
close