Bền bỉ

Bền bỉ có phải từ láy không? Bền bỉ là từ láy hay từ ghép? Bền bỉ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bền bỉ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kiên trì theo đuổi đến cùng không nản chỉ cho dù có lâu dài và khó khăn, gian khổ.

VD: Bền bỉ học tập.

Đặt câu với từ Bền bỉ:

  • Anh ấy bền bỉ luyện tập mỗi ngày để trở thành vận động viên xuất sắc.
  • Cô ấy luôn bền bỉ theo đuổi ước mơ dù gặp nhiều khó khăn.
  • Với sự bền bỉ, anh ta đã vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.
  • Bằng sự bền bỉ và kiên nhẫn, họ đã xây dựng được một doanh nghiệp thành công.
  • Cô ấy bền bỉ làm việc suốt đêm để hoàn thành dự án đúng hạn.

Quảng cáo
close