Bình bịchBình bịch có phải từ láy không? Bình bịch là từ láy hay từ ghép? Bình bịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bình bịch Quảng cáo
Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ, cũ) Xe gắn máy, mô tô. VD: Anh ấy chạy chiếc bình bịch cũ đi khắp phố. 2. (Tính từ, Tiếng đập, nện va chạm) trầm đục, liên tiếp, không đều giữa các vật nặng và mềm. VD: Đấm bình bịch vào quả bóng. Đặt câu với từ Bình bịch:
Quảng cáo
|