Bê bết

Bê bết có phải từ láy không? Bê bết là từ láy hay từ ghép? Bê bết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bê bết

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bị dây dính nhiều và bết lại thành từng vệt, từng đám ở khắp mọi chỗ.

VD: Bùn đất bê bết khắp người.

2. (Công việc) kéo dây ra nhiều ngày, tiến triển chậm chạp, ít hiệu quả.

VD: Việc làm ăn ngày càng bê bết.

Đặt câu với từ Bê bết:

  • Sau khi ăn kem, mặt của cậu bé bê bết, kem vương vãi khắp nơi. (Nghĩa 1)
  • Đôi giày của cô ấy bê bết bùn sau cơn mưa. (Nghĩa 1)
  • Bàn tay anh ta bê bết sơn, không thể chạm vào gì được. (Nghĩa 1)
  • Dự án này làm bê bết suốt cả tuần mà vẫn chưa xong. (Nghĩa 2)
  • Công việc sửa chữa nhà cửa cứ bê bết, chẳng ai hoàn thành đúng tiến độ. (Nghĩa 2)
  • Cuộc họp kéo dài suốt ngày, nhưng mọi thứ vẫn bê bết, chẳng có kết quả gì. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close