Bê bếtBê bết có phải từ láy không? Bê bết là từ láy hay từ ghép? Bê bết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bê bết Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Bị dây dính nhiều và bết lại thành từng vệt, từng đám ở khắp mọi chỗ. VD: Bùn đất bê bết khắp người. 2. (Công việc) kéo dây ra nhiều ngày, tiến triển chậm chạp, ít hiệu quả. VD: Việc làm ăn ngày càng bê bết. Đặt câu với từ Bê bết:
Quảng cáo
|