TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Bắt đầu sau
  • 23

    Giờ

  • 19

    Phút

  • 32

    Giây

Xem chi tiết

Bài 53 trang 30 SGK Toán 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :

LG a

18(23)2;18(23)2;

Phương pháp giải:

+ ab=a.bab=a.b,  với a, b0a, b0.

+ |a|=a|a|=a,  nếu a0a0 

     |a|=a|a|=a  nếu a<0a<0.

+ Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học:  Với hai số a, ba, b không âm, ta có:

a<ba<ba<ba<b

Lời giải chi tiết:

Ta có:

18(23)2=18.(23)218(23)2=18.(23)2

                               =9.2.|23|=32.2.|23|=9.2.|23|=32.2.|23|

                               =32.|23|=32(32)=32.|23|=32(32)

                               =32.33(2)2=32.33(2)2

                               =363.2=366=363.2=366.

(Vì  2<32<323<02<32<323<0

Do đó: |23|=(23)=2+3|23|=(23)=2+3=32=32).

LG b

ab1+1a2b2ab1+1a2b2

Phương pháp giải:

+ ab=a.bab=a.b,  với a, b0a, b0.

+ ab=abab=ab,  với a0, b>0a0, b>0.

+ |a|=a|a|=a,  nếu a0a0 

     |a|=a|a|=a  nếu a<0a<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

ab1+1a2b2=aba2b2a2b2+1a2b2=aba2b2+1a2b2ab1+1a2b2=aba2b2a2b2+1a2b2=aba2b2+1a2b2

                         =aba2b2+1a2b2=aba2b2+1(ab)2=aba2b2+1a2b2=aba2b2+1(ab)2

                         =aba2b2+1|ab|=aba2b2+1|ab|

Nếu ab>0ab>0 thì |ab|=ab|ab|=ab

          aba2b2+1|ab|=aba2b2+1ab=a2b2+1aba2b2+1|ab|=aba2b2+1ab=a2b2+1.

Nếu ab<0ab<0 thì |ab|=ab|ab|=ab

           aba2b2+1|ab|=aba2b2+1ab=a2b2+1aba2b2+1|ab|=aba2b2+1ab=a2b2+1.

LG c

ab3+ab4ab3+ab4

Phương pháp giải:

+ ab=a.bab=a.b,  với a, b0a, b0.

+ ab=abab=ab,  với a0, b>0a0, b>0.

+ |a|=a|a|=a,  nếu a0a0 

     |a|=a|a|=a  nếu a<0a<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

ab3+ab4=a.bb3.b+ab4=abb4+ab4ab3+ab4=a.bb3.b+ab4=abb4+ab4

=ab+ab4=ab+a(b2)2=ab+a|b2|=ab+ab2=ab+ab4=ab+a(b2)2=ab+a|b2|=ab+ab2.

(Vì b2>0b2>0 với mọi b0b0 nên |b2|=b2|b2|=b2).

LG d

a+aba+ba+aba+b

Phương pháp giải:

+ ab=a.bab=a.b,  với a, b0a, b0.

+ ab=abab=ab,  với a0, b>0a0, b>0.

+ |a|=a|a|=a,  nếu a0a0 

     |a|=a|a|=a  nếu a<0a<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

a+aba+b=(a)2+a.ba+b=a(a+b)a+ba+aba+b=(a)2+a.ba+b=a(a+b)a+b

=a=a.

Cách khác:

a+aba+b=(a+ab)(ab)(a+b)(ab)=aaab+ab.aab.b(a)2(b)2=aaab+abbaab=aabaab=a(ab)ab=a

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close