Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : a. A=ab√3ab b. B=√3a5b c. C=√2xy4+1y3 Bài 2. Trục căn thức ở mẫu : a. 1+√21−√2 b. √2+√3√2−√3 c. 1−a21−√a Bài 3. Rút gọn : M=√x√x−6−3√x+6+x36−x LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: √AB=√AB|B| Lời giải chi tiết: a. Điều kiện ab > 0. Ta có: A=ab√3ab(ab)2=ab|ab|√3ab=√3ab (vì ab>0 nên |ab|=ab ) b. Điều kiện : ab≥0;b≠0. Ta có: B=√15ab(5b)2=1|5b|√15ab={15b√15ab nếu a≥0;b>0−15b√15ab nếu a≤0;b<0 c. Ta có: C=√2x+yy4. Điều kiện : 2x≥−y và y≠0 Khi đó : C=√2x+yy2 LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: cA±√B=c(A∓√B)A2−B(B≥0;A2≠B) Lời giải chi tiết: a. Ta có: 1+√21−√2=(1+√2)2(1+√2)(1−√2)=(1+√2)21−2=−(1+√2)2 b. Ta có: √2+√3√2−√3=(√2+√3)2√2−√3.√2+√3=2+√3√22−3=2+√31=2+√3 c. Ta có: 1−a21−√a=(1−a)(1+a)1−√a=(1−√a)(1+√a)(1+a)1−√a=(1+√a)(1+a)(a≥0;a≠1.) LG bài 3 Phương pháp giải: Quy đồng và rút gọn biểu thức Lời giải chi tiết: Điều kiện: x≠36 và x≥0. Ta có: M=√x√x−6−3√x+6+x36−x =√x(√x+6)(√x−6)(√x+6)−3(√x−6)(√x−6)(√x+6)+x36−x=x+6√xx−36−3√x−18x−36−xx−36=3(√x+6)x−36=3√x−6 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|