Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Khử mẫu số của biểu thức lấy căn : a. A=√3x34y b. B=√1a(1−√3) Bài 2. Trục căn thức ở mẫu số : a. 13√2−2√3 b. aa√a−1 Bài 3. Rút gọn : P=x2√xyy.√yx−x2 Bài 4. Chứng minh : x−2√x−1+1≥−1, với x ≥ 1. LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: √AB=√AB|B|(AB≥0;B≠0) Lời giải chi tiết: a. Điều kiện : xy≥0 và y≠0 Khi đó : A=√3x3y4y2=√x2.3xy(2y)2=|x|2|y|√3xy=x2y√3xy b. Điều kiện : a<0 Khi đó: B=√a(1−√3)a2(1−√3)2=−1(√3−1)a√a(1−√3) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: m√A−B=m(√A+B)A−B2(A≥0;A≠B2) Lời giải chi tiết: a. Ta có: 13√2−2√3=3√2+2√3(3√2)2−(2√3)2=3√2+2√36 b. Ta có: aa√a−1=a(a√a+1)a3−1 LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: √AB=√AB|B|(AB≥0;B≠0) Lời giải chi tiết: Điều kiện : xy>0. Khi đó: P=x2√xyy.√xyx2−x2=x2√xy|x|y√xy−x2 Nếu x>0 và y>0 thì P=0 Nếu x<0 và y<0 thì P=−2x2 LG bài 4 Phương pháp giải: Sử dụng: m√A−B=m(√A+B)A−B2(A≥0;A≠B2) Lời giải chi tiết: x−2√x−1+1=(x−2)(√x−1−1)(√x−1)2−12=√x−1−1 Nếu √x−1−1=0 thì x=2 ⇒x−2√x−1+1=0>−1 Nếu √x−1−1≠0 thì ta có: Vì x≥1⇒√x−1≥0⇒√x−1−1≥−1 (đpcm) Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|