Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Rút gọn :  A=ab+ab+abba

Bài 2. Tìm x, biết : 4xx+2x4x+4x2<4() 

Bài 3. So sánh : 2+222+222+2 và 42

Bài 4. Chứng minh rằng : abb2.a2b4a22ab+b2=|a|     (với a>b )

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: AB=AB|B|(AB0;B0)

Lời giải chi tiết:

Điều kiện : ab>0. Khi đó, ta có:  

A=ab|b|+ab+a|a|bab=ab(1|b|+1+a|a|b)

Nếu a>0b>0, ta có: A=ab(2b+1)

Nếu a<0b<0, ta có: A=ab(12b)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đưa về hằng đẳng thức để rút gọn vế trái 

Lời giải chi tiết:

Điều kiện : {x4x0. Khi đó :

4xx+2x4x+4x2<4(x2)(x+2)x+2(x2)2x2<4

(x2)(x2)<4

x>0x>0

Vậy : x>0x4.

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng:  

mA±B=m(AB)AB2 (A0;AB2)

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

2+222+222+2=(2+2)242+(22)242=4+42+2+442+22=6>42

(Vì 6>4236>(42)236>32  luôn đúng)

LG bài 4

Phương pháp giải:

Sử dụng: A2=|A|

Lời giải chi tiết:

Biến đổi vế trái, ta được :

VT=abb2a2b4(ab)2=abb2|a|.b2.1|ab|

a>bab>0|ab|=ab.

Vậy: VT=|a|=VP (đpcm). 

 Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close