Tính biệt thức và nghiệm (nếu có) của tam thức bậc hai sau. Xác định dấu của chúng tại (x = - 2) a) (fleft( x right) = - 2{x^2} + 3x - 4) b) (gleft( x right) = 2{x^2} + 8x + 8) c) (hleft( x right) = 3{x^2} + 7x - 10)
Xem chi tiếtTìm giá trị của tham số m để: a) f(x)=(2m−8)x2+2mx+1 là một tam thức bậc hai b) f(x)=(2m+3)x2+3x−4m2 là một tam thức bậc hai có x=3 là một nghiệm c) f(x)=2x2+mx−3 dương tại x=2
Xem chi tiếtTìm các giá trị của tham số m để: a) f(x)=(m2+9)x2+(m+6)x+1 là một tam thức bậc hai có một nghiệm duy nhất b) f(x)=(m−1)x2+3x+1 là một tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt c) f(x)=mx2+(m+2)x+1 là một tam thức bậc hai vô nghiệm
Xem chi tiếtDựa vào đồ thị của hàm số bậc hai được cho trong hình dưới đây, xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng:
Xem chi tiếtXét dấu của các tam thức bậc hai sau: a) f(x)=x2−5x+4 b) f(x)=−13x2+2x−3 c) f(x)=3x2+6x+4
Xem chi tiếtTìm các giá trị của tham số m để: a) f(x)=(m+1)x2+5x+2 là tam thức bậc hai không đổi dấu trên R
Xem chi tiếtChứng minh rằng a) 2x2+√3x+1>0 với mọi x∈R b) x2+x+14≥0 với mọi x∈R c) −x2<−2x+3 với mọi x∈R
Xem chi tiếtXác định giá trị của các hệ số a, b, c và xét dấu của tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số y=f(x) đi qua ba điểm có tọa độ là (−1;−4),(0;3) và (1;−14)
Xem chi tiết