2.4 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

1 Match the sentence with the correct use of the Past Continous tense. 2 Choose the correct option.3 Complete the sentences with the Past Simple or Past Continuous form of the verbs in brackets. 4 Each sentence contains only one mistake. Find and correct it.5 Interview one of the members in your family about their experience with a natural disaster. Write about their story using Past Simple and Past Continuous tense.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1 Match the sentence with the correct use of the Past Continous tense.

(Nối câu với cách sử dụng đúng thì Quá khứ tiếp diễn.)

1 At this time last winter, I was snowboarding in Canada.

(Vào thời điểm này mùa đông năm ngoái, tôi đang trượt tuyết ở Canada.)

2 Helena was driving to her house while it was raining outside.

(Helena đang lái xe về nhà khi bên ngoài trời đang mưa.)

3 My mother suddenly cried while she was watching a documentary about natural disasters in Việt Nam.

(Mẹ tôi đột nhiên khóc khi đang xem một bộ phim tài liệu về thiên tai ở Việt Nam.)

a Describe an action at a particular point in the past.

(Diễn tả một hành động tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.)

b Describe an action interrupted by an event.

(Diễn tả một hành động bị gián đoạn bởi một sự kiện.)

c Describe two long actions taking place side by side.

(Diễn tả hai hành động dài diễn ra cạnh nhau.)

Lời giải chi tiết:

1-a

2-c

3-b

Bài 2

2 Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Lời giải chi tiết:

1 The storm came/was coming suddenly when the farmers were harvesting/harvested the crops.

(Cơn bão đang đến bất ngờ khi nông dân đang thu hoạch mùa màng. )

2 The sky was getting/got cloudy while we were running / ran in the park. Five minutes later, the sun disappeared/was disappearing from the sky.

(Bầu trời trở nên nhiều mây khi chúng tôi đang chạy trong công viên. Năm phút sau, mặt trời biến mất khỏi bầu trời.)

3 John was hearing/heard about the tsunami in Indonesia on the radio while he was driving/drove a car.

(John đang nghe về sóng thần ở Indonesia trên đài phát thanh khi anh ấy đang lái xe.)

4 The storm wind was blowing/ blew strong while thousands of people tried/were trying to move away from the dangerous area.

(Gió bão thổi mạnh trong khi hàng nghìn người đang cố gắng di chuyển ra khỏi khu vực nguy hiểm.)

5 The TV reporter announced/was announcing the recent earthquake when I was having/had dinner.

(Phóng viên truyền hình đã đang thông báo về trận động đất gần đây khi tôi đang ăn tối.)

6 At 7.00 p.m. yesterday in New York, the snow fell/was falling.

(Lúc 7 giờ tối hôm qua ở New York, tuyết đang rơi.)

Bài 3

3 Complete the sentences with the Past Simple or Past Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

In Việt Nam, natural disasters occur frequently, especially in the summer. Last August, while the

northern region was facing (face) severe drought, the central and the southern regions were dealing with (deal with) strong storms and heavy rain. During September last year, it was rainning (rain) so heavily that people had (have) to climb to the house roofs to survive. In 2021, floods made (make) thousands of Vietnamese people homeless, destroyed (destroy) their crops and cattles and even killed (kill) many of them. When the volunteers was coming (come) to support, many people were rebuilding (rebuild) their house. That was really sad!

(Ở Việt Nam, thiên tai xảy ra thường xuyên, đặc biệt là vào mùa hè. Tháng 8 năm ngoái, trong khi miền Bắc đang phải đối mặt với với hạn hán nghiêm trọng, thì miền Trung và miền Nam đang đối phó với với bão mạnh và mưa lớn. Trong tháng 9 năm ngoái, trời mưa rất to đến nỗi mọi người phải trèo lên mái nhà để sống sót. Vào năm 2021, lũ lụt đã khiến hàng nghìn người Việt Nam mất nhà cửa, phá hủy mùa màng và gia súc của họ và thậm chí giết nhiều người trong số họ. Khi các tình nguyện viên đến để hỗ trợ, nhiều người đang xây dựng lại ngôi nhà của họ. Điều đó thực sự rất buồn!)

Bài 4

4 Each sentence contains only one mistake. Find and correct it.

(Mỗi câu chỉ mắc một lỗi sai. Tìm và sửa nó.)

Lời giải chi tiết:

1 It was sunny when we played badminton at around 4.00 p.m. yesterday.

It was sunny when we were playing badminton at around 4.00 p.m. yesterday.

(Trời nắng khi chúng tôi chơi cầu lông vào khoảng 4 giờ chiều hôm qua.)

2 Last morning, a heavy rain was coming so we had to cancel our picnic.

Last morning, a heavy rain came so we had to cancel our picnic.

(Sáng qua, trời mưa to nên chúng tôi phải hủy buổi dã ngoại.)

3 Everyone listened carefully to Jenny while she was talking about her experience with the ice rain.

Everyone was listening carefully to Jenny while she was talking about her experience with the ice rain.

(Mọi người đang chăm chú lắng nghe Jenny khi cô ấy kể về trải nghiệm của mình với cơn mưa băng.)

4 A thunder scratched the sky when we watched our favorite TV drama at home.

A thunder scratched the sky when we was watching our favorite TV drama at home.

(Một tiếng sấm sét rạch ngang bầu trời khi chúng tôi đang xem bộ phim truyền hình yêu thích ở nhà.)

5 There were a power cut when the storm came and destroyed the village.

There were a power cut when the storm was coming and destroyed the village.

(Có một sự cố mất điện khi cơn bão đang đến và phá hủy ngôi làng.)

Bài 5

5 Interview one of the members in your family about their experience with a natural disaster. Write about their story using Past Simple and Past Continuous tense.

(Phỏng vấn một thành viên trong gia đình bạn về trải nghiệm của họ với thiên tai. Viết về câu chuyện của họ bằng cách sử dụng thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn.)

Last year, my... experienced ...

Lời giải chi tiết:

Last year, my uncle went to Japan for work. When he was going to sleep, an earthquake was happening. At that moment, my uncle ran to hide under the table. The quake lasted about 10 minutes, but it did not cause any major damage. My uncle said it was his unforgettable memory in Japan.

(Năm ngoái, chú tôi đi công tác ở Nhật Bản. Khi chú ấy chuẩn bị đi ngủ thì một trận động đất đã xảy ra. Ngay lúc đó, chú tôi chạy trốn vào gầm bàn. Trận động đất kéo dài khoảng 10 phút nhưng không gây thiệt hại lớn. Chú tôi nói đó là kỉ niệm khó quên của chú ở Nhật.)

  • 2.5 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Look at the pictures and complete the words.2 Complete the sentences with the words below. There is one extra word. 3 Match 1-6 with a-f to make sentences. 4 2.01 Listen to the first part of a conversation. What kind of summer camp did Alex go on?5 2.02 Listen to the second part of the conversation. Match people 1-4 with activities a-f. There are two extra activities.

  • 2.6 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Complete the sentences with the words below. 2 Order the words to make sentences. 3 Write the phrases below in the correct column.4 Choose the correct response. 5 2.03 Complete the dialogues with one word in each gap. Listen and check.

  • 2.7 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Complete the names of the disasters in the pictures and cross out one option that does not describe each picture. 2 Below is a report about a natural disaster in Japan. Choose a suitable sentence to fill in each blank. 3 Read the sample writing in Exercise 2 once again and complete. 4 Here are some useful words/phrases / sentences to write a report about a typhoon. Put it in the correct part of the report.

  • 2.8 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Complete the words in the sentences. 2 Choose the correct option. 3 Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs below.4 Complete the sentences with the Past Continuous form of the verbs in brackets. 5 Choose the correct option 6 Complete the dialogues with the phrases below.

  • 2.3 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Complete the extracts from travel guides with the correct form of the words below. There are two extra words. 2 Choose the correct option. 3 Complete the table. 4 Complete the sentences with the correct form of words from Exercise 3.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close