2.2 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery1 Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets. 2 Match infinitives 1-8 with their Past Simple forms a-h.3 Complete the sentences with the Past Simple form of the pairs of verbs below.4 Complete the dialogues. Use the Past Simple.5 Complete the post with the Past Simple form of the verbs below. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1 Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng Quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.) 1 I was tired and I wanted (want) to go home. (Tôi mệt và tôi muốn về nhà.) Lời giải chi tiết: 2 I (not enjoy) the film last night. I didn’t enjoy the film last night. (Tôi không thích bộ phim tối qua.) 3 My dad (study) maths at university. My dad studied maths at university. (Bố tôi học toán ở trường đại học.) 4 Ralph (not help) us to organise the party last week. Ralph didn’t help us to organise the party last week. (Ralph đã không giúp chúng tôi tổ chức bữa tiệc vào tuần trước.) 5 I (spot) Tim in the park yesterday. I spotted Tim in the park yesterday. (Tôi phát hiện Tim trong công viên ngày hôm qua.) 6 Sara (not look) very happy. Sara didn’t look very happy. (Sara trông không vui lắm.) Bài 2 2 Match infinitives 1-8 with their Past Simple forms a-h. (Nối động từ nguyên thể 1-8 với dạng Quá khứ đơn a-h.) Lời giải chi tiết: Bài 3 3 Complete the sentences with the Past Simple form of the pairs of verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng Quá khứ đơn của các cặp động từ dưới đây.) Từ vựng: become (v): trở thành not go (v): không đi feel (v): cảm thấy find (v): tìm thấy meet (v): gặp not like (v): không thích not take (v): không lấy visit (v): thăm see (v): thấy not know (v): không biết 1 We were scared when we saw the tsunami and we didn't know what to do. (Chúng tôi đã rất sợ hãi khi nhìn thấy sóng thần và chúng tôi không biết phải làm gì.) Lời giải chi tiết: 2 Jake many photos when he Canada last year. Jake didn’t take many photos when he visited Canada last year. (Jake đã không chụp nhiều ảnh khi anh ấy đến thăm Canada vào năm ngoái.) 3 The storm soon quite bad, so we outside. The storm soon became quite bad, so we didn’t go outside. (Cơn bão nhanh chóng trở nên khá tồi tệ, vì vậy chúng tôi đã không ra ngoài.) 4 I really happy when I finally my bag again. I felt really happy when I finally found my bag again. (Tôi cảm thấy thực sự hạnh phúc khi cuối cùng cũng tìm lại được chiếc túi của mình.) 5 She George last year, but she him at first. She met George last year, but she didn’t like him at first. (Cô ấy đã gặp George vào năm ngoái, nhưng lúc đầu cô ấy không thích anh ấy.) Bài 4 4 Complete the dialogues. Use the Past Simple. (Hoàn thành các cuộc đối thoại. Sử dụng thì Quá khứ đơn.) 1 A: What film did you see last night? (Bạn đã xem bộ phim gì tối qua?) B: We saw Spectre. (Chúng tôi đã thấy Spectre.) Lời giải chi tiết: 2 A: When did the hurricane happen? (Trận cuồng phong xảy ra khi nào?) B: The hurricane happened on Tuesday night. (Cơn bão xảy ra vào đêm thứ Ba.) 3 A: Where was your coat? (Áo khoác của bạn ở đâu?) B: I put it in the kitchen. (Tôi đặt nó trong bếp.) 4 A: Did you take any pictures of the storm? (Bạn có chụp bức ảnh nào về cơn bão không?) B: No, I didn't take any photos. (Không, tôi không chụp bức ảnh nào.) 5 A: When did you meet Mark? (Bạn gặp Mark khi nào?) B: I met him last summer. (Tôi đã gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái.) Bài 5 5 Complete the post with the Past Simple form of the verbs below. (Hoàn thành bài với dạng Quá khứ đơn của các động từ bên dưới.) Từ vựng: become (v): trở thành come (v): đến feel (v): cảm thấy help (v): giúp đỡ not sleep (v): không ngủ not stop (v): không ngừng not want (v): không muốn see (v): thấy think (v): nghĩ watch (v): xem Lời giải chi tiết: Wow! What amazing weather! Did you see the snowstorm last night? It started at about eight o'clock and at first I thought it wasn't very bad. But the snow soon became quite thick on the ground. It didn’t stop snowing for about five hours! I didn’t sleep at all because I felt so excited- I didn’t want to miss anything! This morning some friends come round to our house and help us clear the snow away from our door. Thanks, guys! I don't know about the weather today. Do you watch the weather forecast on TV this morning? Let me know if you did! (Ồ! Thời tiết tuyệt vời làm sao! Bạn có thấy trận bão tuyết đêm qua không? Nó bắt đầu vào khoảng tám giờ và lúc đầu tôi nghĩ nó không tệ lắm. Nhưng tuyết nhanh chóng trở nên khá dày trên mặt đất. Tuyết không ngừng rơi trong khoảng năm tiếng đồng hồ! Tôi đã không ngủ chút nào vì tôi cảm thấy rất phấn khích- Tôi không muốn bỏ lỡ bất cứ điều gì! Sáng nay, một số người bạn đến nhà chúng tôi và giúp chúng tôi dọn tuyết khỏi cửa. Cảm ơn các bạn! Tôi không biết về thời tiết hôm nay. Bạn có xem dự báo thời tiết trên TV sáng nay không? Hãy cho tôi biết nếu bạn đã xem!) Bài 6 6 Complete the text with one word in each gap. (Hoàn thành đoạn văn với một từ trong mỗi chỗ trống.) Lời giải chi tiết: Yes, I saw the snowstorm last night - amazing! The last storm like this was five years ago. It took place on December, right at the beginning of the winter. We made some amazing snowmen that year, but unfortunately, they did not last very long because the snow soon melted. I posted some photos yesterday, when the storm started. Did you see them? (Đúng vậy, tôi đã thấy cơn bão tuyết đêm qua - thật tuyệt vời! Cơn bão cuối cùng như thế này là năm năm trước. Nó diễn ra vào tháng 12, đúng vào đầu mùa đông. Chúng tôi đã làm một số người tuyết tuyệt vời vào năm đó, nhưng thật không may, chúng không tồn tại được lâu vì tuyết sẽ sớm tan. Tôi đã đăng một số bức ảnh ngày hôm qua, khi cơn bão bắt đầu. Bạn có thấy họ không?)
Quảng cáo
|