Tổng hợp 20 đề thi học kì 2 Toán 3 kết nối tri thức có đáp ánTải vềSố “Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh sáu” viết là ... Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số “Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh sáu” viết là: A. 70 326 B. 27 306 C. 72 306 D. 62 307 Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng Câu 3. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là: A. 68 409 B. 67 934 C. 66 804 D. 68 712 Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 25 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 30 phút Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là: A. 400 ml B. 800 ml C. 1200 ml D. 600 ml Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 32 000 đồng B. 28 000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút. Số liền trước của số 75 890 là …………… Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số ……….. Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 21 817 x 3 b) 23 436 : 3 Câu 3. Tính giá trị biểu thức: a) (8 370 – 4 525) : 5 b) 45 138 + 29 648: 4 Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó? Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là: A. 29 601 B. 56 380 C. 61 792 D. 33 861 Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Câu4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000 Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 54 625 đọc là ……………………………………………………………………………….. - Đồng hồ bên chỉ ………… giờ …………. phút - 8m 15mm = ………… mm Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 21 607 x 4 b) 40 096 : 7 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức a) 81 025 – 12 071 x 6 b) (4 320 – 2112) x 7 Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 72199 là: A. 72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200 Câu 2. Số? 81 596 > 8...... 927 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3. Phép chia 74 516 : 6 có số dư là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu Câu 5. Vựa trái cây của bác Tư nhập về 4 xe trái cây gồm 3 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi xe to chở 4 300 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 750 kg măng cụt. Khối lượng sầu riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là: A. 17 200 kg B. 15 900 kg C. 14 100 kg D. 15 650 kg Câu 6. Gần nhà Nam có một cái hồ nước hình chữ nhật dài 156 m và rộng 94 m. Mỗi ngày, Nam chạy 4 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét là: A. 1 km B. 2 km C. 3 km D. 4 km II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 24 508 đọc là ................................................................................................................ - Đồng hồ bên chỉ ............ giờ kém ............ phút - Số 18 trong số La Mã được viết là .......... - Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................. Câu 2. Đặt tính rồi tính: 31 728 + 15 643 42 907 – 29 086 10 719 x 4 69 584 : 3 Câu 3. Số? Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 12 523 + 20 492 : 4 b) (15 320 – 3 105) x 8 Câu 5. Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa? Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: A. 96 070 B. 96 700 C. 90 607 D. 90 706 Câu 2. Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XIV B. IXX C. XIX D. XVII Câu 3. Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số: A. 58 000 B. 59 000 C. 58 400 D. 58 500 Câu 4.
Mai giúp mẹ hái rau trong vườn. Mai bắt đầu hái rau lúc 10 giờ 25 phút. Khi Mai hái xong, đồng hồ chỉ như hình bên. Thời gian Mai hái rau là: A. 10 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 17 phút Câu 5. Một nông trại ngày thứ nhất thu hoạch được 6 250 kg rau quả. Ngày thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam rau quả gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày nông trại đó thu hoạch được là: A. 12 500 kg B. 25 000 kg C. 18 750 kg D. 16 800 kg Câu 6. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là: A. 380 m B. 285 m C. 670 m D. 760 m II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - 7m 3dm = ……… dm 6 giờ = ………….. phút - Số 14 trong số La Mã được viết là: ………….. - Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống: Bán kính: ………………. Đường kính: ………………… O là trung điểm của: ………… Câu 2. Đặt tính rồi tính: 21 408 x 3 67 280 : 7 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (5 394 + 34 672) : 2 b) 100 000 – 15 400 x 3 Câu 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2 205 kg rau. Người ta chuyển xuống được 4 000 kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? Câu 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700. Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? A. 51 490 B. 25 823 C. 62 059 D. 71 543 Câu 2. Số liền trước của số 54 829 là: A. 54 828 B. 54 830 C. 54 839 D. 54 819 Câu 3. Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 4. Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô-gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: A. 4 000 đồng B. 12 000 đồng C. 6 000 đồng D. 5 000 đồng Câu 5. Một đoàn tàu chở hàng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là: A. 96 380 kg B. 96 480 kg C. 90 820 kg D. 19 720 kg Câu 6. Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: A. 13 cây B. 26 cây C. 52 cây D. 65 cây II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 79 108 + 4 856 32 607 – 15 245 36 318 x 2 67 290 : 4 Câu 2. Số? 7 m = …….. mm 14 000 ml = ………. 8kg 45g = ………g 3 000 cm = ……….. m Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 81 025 – 12 071 x 6 b) 29 520 : 5 : 4 Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 5. Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Câu 4. Làm tròn số 24 725 đến hàng chục nghìn ta được: A. 24 700 B. 25 000 C. 24 730 D. 24 000 Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Câu 6. Một cửa hàng gạo có 6 000 kg gạo. Sau khi nhập thêm thì số gạo trong cửa hàng gấp lên 4 lần. Vậy số gạo cửa hàng đó đã nhập về là: A. 24 000 kg B. 30 000 kg C. 18 000 kg D. 25 000 kg II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. 4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 27 108 x 8 57 708 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6 Câu 3. >, < ,= a) 4kg 300g ……… 4030 g b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \) Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: Câu 5. Hôm qua, một lít xăng có giá 28 724 đồng. Hôm nay, giá của mỗi lít xăng giảm 1 500 đồng so với hôm qua. Mẹ đổ 3 lít xăng và trả người bán hàng số tiền đã làm tròn đến hàng nghìn. Hỏi mẹ đã trả bao nhiêu tiền? Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là: A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391 Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg Câu 5. Số? A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137 Câu 6. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng: A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm D. 31 850 mm II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 36 943 + 8 767 b) 34 611 – 25 490 c) 12 604 x 4 d) 84 776 : 4 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 93 645 : 9 x 5 b) 12 740 + 5 037 x 4 Câu 3. >, <, = a) 16 $\ell $ ……… 2 600 ml x 6 b) 9 155 g + 1 040 g ……….. 10 kg Câu 4. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm. Câu 5. Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 75 299 là: A. 7 5289 B. 75 298 C. 75 300 D. 75 301 Câu 2. Trong các số 85 723, 78 529, 72 587, 87 525, số lớn nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: A. 3 giờ 30 phút B. 195 phút C. 180 phút D. 2 giờ 45 phút Câu 4. Cho hình vẽ sau: Độ dài đường kính của hình tròn tâm O là: A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: A. 84 cm2 B. 38 cm C. 38 cm2 D. 84 cm Câu 6. Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: A. 13 000 đồng B. 15 000 đồng C. 16 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 16 752 + 5308 b) 72 840 – 45 117 c) 14 116 x 7 c) 85 348 : 5 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 23 418 + 51 205 : 5 b) 29 491 x (17 380 – 17 376) Câu 3. Số? 3 m = ……. mm 14 000 ml = …….. l 5 kg 28 g = ……… g 7 000 cm = ……… m Câu 4. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong đó có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn Mai nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì? Câu 5. Trường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham quan trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan? Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 28 cm thì cạnh của hình vuông có độ dài là: A. 6 cm B. 49 cm C. 14 cm D. 7 cm Câu 3. Cho 6 m = ..... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 600 C. 6 000 D. 60 000 Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 6 có 31 ngày C. 8 m = 80 dm D. 7 phút = 420 giây Câu 5. Dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 58 956 ...... 68 832 – 9 867 A. >, B. < C. = Câu 6. Mai vào cửa hàng mua 2 thanh sô-cô-la và 1 gói bánh. Biết 1 thanh sô-cô-la có giá 26 000 đồng và 1 gói bánh có giá 34 000 đồng. Hỏi Mai mua hết bao nhiêu tiền? A. 86 000 đồng B. 60 000 đồng C. 78 000 đồng D. 65 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 31 826 + 16 419 b) 27 650 – 2 854 c) 10 319 x 7 d) 63 965 : 5 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 8 = 7386 b) $4 \times x = 80\,084$ Câu 3. Gia đình bác Minh đã mua 2 xe ô tô gạch, mỗi xe chở 4 500 viên gạch. Sau 2 ngày, những người thợ xây đã xây hết 2 383 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 164 m, chiều dài là 52 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 93 658 là: A. 30 000 B. 30 D. 300 D. 3 000 Câu 3. Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 11 m B. 28 m C. 22 m D. 24 m Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. 1 ngày có 24 giờ B. Tháng 8 có 30 ngày C. Tháng 7 có 31 ngày D. 1 năm có 12 tháng Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển vở cùng loại và đưa cho người bán hàng tờ 50 000 đồng và người bán hàng trả lại 26 000 đồng. Hỏi mỗi quyển vở có giá bao nhiêu tiền? A. 13 000 đồng B. 12 000 đồng C. 17 000 đồng D. 9 000 đồng Câu 6. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang trại. Hỏi số trứng vịt nhiều hơn số trứng gà bao nhiêu quả? A. 30 quả B. 55 quả C. 25 quả D. 35 quả II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 57 294 + 5 342 83 632 – 26 415 19 482 x 5 84 776 : 4 Câu 2. Tìm x, biết: x : 5 = 9 266 24 893 – x = 10 027 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 4 x (4938 + 7050) b) 10 000 – 1 241 x 8 Câu 4. Năm ngoái, Ninh Bình đón khoảng 38 000 khách quốc tế đến tham quan du lịch. Năm nay, do ảnh hưởng của dịch bệnh lượng khách quốc tế đến Ninh Bình đã giảm đi một nửa so với năm ngoái. Hỏi trong hai năm gần đây, Ninh Bình đã đón bao nhiêu khách quốc tế?
Quảng cáo
|