Work against somebody/something

Nghĩa của cụm động từ Work against somebody/something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Work against somebody/something

Quảng cáo

Work against somebody/something

/ wɜːk əˈɡɛnst /

Làm cho ai đó khó làm được gì, đạt được gì

Ex: The new policy has worked against the interests of farmers.

(Chính sách mới đã làm khó những mong muốn của bà con nông dân.)

Quảng cáo
close