Vi vuVi vu có phải từ láy không? Vi vu là từ láy hay từ ghép? Vi vu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vi vu Quảng cáo
Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái VD: Đoàn xe vi vu khắp các nẻo đường. 2. (Tính từ) có tiếng thổi nhẹ nghe êm tai như tiếng nhạc VD: Gió thổi vi vu trong rừng thông. Đặt câu với từ Vi vu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lang thang (động từ), xào xạc (tính từ)
Quảng cáo
|